Xi măng HT Super Soilcrete
Đặc trưng kỹ thuật:
Các chỉ tiêu | Giá trị |
1 - Cường độ nén, N/mm2 (hoặc Mpa), không nhỏ hơn - 3 ngày - 28 ngày | 16 40 |
2 - Độ mịn, xác định theo phương pháp bề mặt riêng, cm2/g không nhỏ hơn | 3300 |
3 - Thời gian đông kết: - Bắt đầu, phút, không sớm hơn - Kết thúc, giờ, không muộn hơn | 45 10 |
4 - Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le Chartelier, mm,không lớn hơn | 10 |
5 - Hàm lượng Magiê ôxit (MgO) , %, không lớn hơn | 6,0 |
6 - Hàm lượng sulfua triôxit (SO3), %, không lớn hơn | 3,5 |
7 - Hàm lượng mất khi nung (MNK), %, không lớn hơn | 3,0 |
Phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 4316 : 2007 : Xi măng poóc lăng xỉ lò cao.
Xi măng HT Super Soilcrete là sản phẩm được tối ưu hóa thiết kế nhằm ổn định các loại đất có khả năng chịu lực yếu và các công trình ngầm. Sản phẩm được ứng dụng cho các công trình dân dụng và đặc biệt cho các công trình cảng biển, bến cảng container, công trình đường hầm, cầu và sân bay.